Các loại lúa trồng vụ mùa cho năng suất cao 

Được đăng : 13-12-2016 12:29:37
Khi chọn giống để gieo sạ cho vụ Hè thu, ngoài những đặc tính năng suất cao, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh thì bà con nên lưu ý thêm các đặc tính như chịu hạn, chịu úng, đổ ngã.* OM 2517: Thời gian sinh trưởng: 85 – 90 ngày.- Đẻ nhánh khá, dạng hình gọn, thấp cây 90-95cm.- Gạo trong, hơi khô cơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn kháng, hơi nhiễm von.- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.- Trồng phổ biến tại An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ.* OM 2717: Thời gian sinh trưởng: 90 -95 ngày.- Đẻ nhánh khá, dạng hình đẹp, cây cao TB 90-100cm, chịu phèn khá.- Gạo trong, thon dài, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn hơi nhiễm.- Năng suất: ĐX 7-8 tấn/ha; HT 4-5 tấn/ha.* OM 2718: Thời gian sinh trưởng: 90 -95 ngày.- Đẻ nhánh khá, dạng hình gọn, cây cao 90-100cm, hơi yếu rạ.- Gạo..

Khi chọn giống để gieo sạ cho vụ Hè thu, ngoài những đặc tính năng suất cao, phẩm chất tốt, chống chịu sâu bệnh thì bà con nên lưu ý thêm các đặc tính như chịu hạn, chịu úng, đổ ngã.
* OM 2517: Thời gian sinh trưởng: 85 – 90 ngày.
- Đẻ nhánh khá, dạng hình gọn, thấp cây 90-95cm.
- Gạo trong, hơi khô cơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn kháng, hơi nhiễm von.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.
- Trồng phổ biến tại An Giang, Kiên Giang, Cần Thơ.
* OM 2717: Thời gian sinh trưởng: 90 -95 ngày.
- Đẻ nhánh khá, dạng hình đẹp, cây cao TB 90-100cm, chịu phèn khá.
- Gạo trong, thon dài, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 7-8 tấn/ha; HT 4-5 tấn/ha.
* OM 2718: Thời gian sinh trưởng: 90 -95 ngày.
- Đẻ nhánh khá, dạng hình gọn, cây cao 90-100cm, hơi yếu rạ.
- Gạo trong, hạt dài, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.
* OM 1490: Thời gian sinh trưởng: 85-90 ngày.
- Đẻ nhánh khá, dạng hình đẹp, thấp cây 90-95 cm, chịu phèn khá, thích hợp cả 3 vụ.
- Gạo trong, hạt dài, ngon cơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu nhiễm, đạo ôn nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 5-6 tấn/ha.
* OMCS 2000: Thời gian sinh trưởng: 87 - 93 ngày.
- Đẻ nhánh khá, dạng hình đẹp, cây cao 90- 95cm, bông to, chịu phèn nhẹ.
- Gạo trong, hạt dài, mềm cơm, tỉ lệ gạo nguyên cao, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-5 tấn/ha.
OMCS 21 (OM 3536): Thời gian sinh trưởng: 82 - 87 ngày.
- Đẻ nhánh trung bình, dạng hình gọn, cây cao 90-100cm, lá cờ to cao thẳng, giai đoạn mạ lá dễ bị bạch tạng, hơi yếu rạ, cần bón phân cân đối N.
- Gạo trong, thon dài, mềm cơm, có mùi thơm nhẹ, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu nhiễm trung bình, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-7 tấn/ha; HT 4-5 tấn/ha.
* VND 95-20: Thời gian sinh trưởng: 90 -95 ngày.
- Đẻ nhánh mạnh, dạng hình đẹp, cây cao 90-95cm, cứng cây, thích hợp thâm canh cao, năng suất ổn định.
- Gạo trong, dài, ngon cơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu nhiễm trung bình, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.
* Jasmine 85: Thời gian sinh trưởng: 95 - 105 ngày.
- Đẻ nhánh mạnh, dạng hình đẹp, cây cao 90-100cm, lá cờ to thẳng.
- Gạo trong, dẻo, mềm cơm, thơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu nhiễm, đạo ôn hơi nhiễm, nhiễm von.
- Năng suất: ĐX 7-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.
* AG 24 (OM 1723-251): Thời gian sinh trưởng: 80 -85 ngày.
- Đẻ nhánh trung bình, dạng hình đẹp, độ đồng đều cao, thấp cây 85-90cm.
- Gạo trong, hơi khô cơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.
* OM 4088: Thời gian sinh trưởng: 90 -95 ngày.
- Đẻ nhánh khá, dạng hình gọn đẹp, cây cao 90-95cm, phơi bông.
- Gạo trong, hạt dài, mềm cơm, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
- Phản ứng sâu bệnh: Rầy nâu hơi kháng, đạo ôn hơi nhiễm.
- Năng suất: ĐX 6-8 tấn/ha; HT 4-6 tấn/ha.